Máy giặt đường hầm Transferon

Ngõ kết nối khí nén

½’

Lượng hơi khí nén cần cung cấp

Khoảng 60NL/h cho một đơn vị

Áp suất khí nén yêu cầu

5 bar (0.5 Mpa)

Công suất điện tiêu thụ/ cung cấp

Khoảng 1kw cho  một đơn vị

Ngõ vào kết nối hơi

2”>

Lượng hơi nước tiêu thụ

0.3-0.6 kg/kg đồ giặt

Áp suất hơi nước yêu cầu

2-4 bar (0.2-0.4 Mpa)

Lượng nước tiêu thụ

3- 10 l/kg đồ giặt

Xem thông số kỹ thuật

Ngõ kết nối khí nén

½’

Lượng hơi khí nén cần cung cấp

Khoảng 60NL/h cho một đơn vị

Áp suất khí nén yêu cầu

5 bar (0.5 Mpa)

Công suất điện tiêu thụ/ cung cấp

Khoảng 1kw cho  một đơn vị

Ngõ vào kết nối hơi

2”>

Lượng hơi nước tiêu thụ

0.3-0.6 kg/kg đồ giặt

Áp suất hơi nước yêu cầu

2-4 bar (0.2-0.4 Mpa)

Lượng nước tiêu thụ

3- 10 l/kg đồ giặt

Lắp đặt trọn gói
Bảo hành 12 tháng
Hỗ trợ 24/7

Máy giặt đường hầm ( máy giặt con rồng) có hai phiên bản khác nhau của máy giặt liên tục. Đó là loại Transflex và loại Transflex Super.

Transflex

Máy giặt đường hầm Transflex là một sự kết hợp  trống đơn/ trống đôi để thiết kế. Máy giặt con rồng Transflex tiêu chuẩn có 6 trống đôi kết hợp lại với nhau. Đối với máy này lưu lượng nước được chia tại 4 khu vực trong hệ thống.  Lưu lượng hơi nước vào sẽ phù hợp với yêu cầu khách hàng.Transflex hoạt động theo nguyên tắc là chiều chuyển động của đồ vải ngược chiều của nước cấp đây là một thiết kế rất rõ ràng và đơn giản.

Transflex Super

Máy giặt đường hầm Transflex Super được thiết kế hoàn toàn trống đôi, mỗi buồng giặt có một hộp để kiểm tra dung dịch kiềm. Thông qua hộp này ta có thể biết chính xác mức nước bên trong buồng giặt, để có thể điều chỉnh mức nước cho phù hợp.

Máy giặt con rồng Transflex Super được phân chia làm 4 vùng giặt, giặt sơ, giặt chính, vắt, trung hòa. Những vùng này có thể được phân chia theo yêu cầu của khách hàng.

Máy giặt đường hầm Transflex và Transflex Super được sản xuất từ trống đơn hoặc trống đôi làm từ thép không gỉ. Kích thước máy có thể từ 7-20 ngăn.

Kết nối nước ngõ vào và ngõ ra, kết nối  hơi và những kết nối khác đều nằm ở phía dưới của trống giặt

Nguyên lý hoạt động của trống giặt:

Các trống bên trong máy giặt con rồng, được hàn lại với nhau, tạo nhiều ngăn liên kết với  vòng  thép không gỉ  nhỏ  ổn định và chắc chắn. Những cái miệng vòng này được liên kết thành một đường thẳng. Mỗi trống đôi có một cái lỗ , diện tích lỗ này bằng khoảng 30% diện tích mặc cắt ngang của trống và mỗi khoang trống có hai thanh xương để làm gia tăng lực cơ học khi giặt, đồ dày của trống là 3mm.

Trống bên ngoài được lắp đặt sau trong quá trình sản xuất. Giữa trống bên trong và bên ngoài có một miếng seal đặc biệt để kiểm soát và ngăn nước tràn qua trống khác, độ dày của trống ngoài là 2mm

Một khối trụ bằng thép hình xoắn ốc giúp vận chuyển đồ vải từ ngăn này sang ngăn kế tiếp, việc vận chuyển đồ vải diễn ra ở dưới đấy trống mà không cần nâng đồ vải lên.

Việc thiết kế cho phép tách chính xác ngăn 4 vùng giặt sơ, giặt chính, vắt, trung hòa. Trống được bên trong được đỡ bởi đai bạc đạn nằm ở ngoài buồng giặt, bạc đạn con lăn này không cần bảo trì

Truyền động

Trống bên ngoài máy giặt đường hầm được hỗ trợ bởi 2 vòng thép đồng tâm với kích thước rộng 400 mm và dầy 30 mm. Trống ngồi lên 16 con lăn Vulkollan ( hỗn hợp cao su) bánh xe truyền động giữ cho trống cân bằng tập trung, 4 động cơ hộp số đặt tại vị trí con lăn giúp trống quay cùng chiều và ngược chiều kim đồng hồ. Công nghệ này ít cần bảo trì vận hành êm ái. Tốc độ quay của trống được điều khiển bằng biến tần.

Dòng nước giặt

Mỗi vùng giặt đều có một ngõ xả. Nước từ những đơn vị xả ra được thu gom từ những thùn chứa riêng biệt. Nước này dùng để được dùng để làm sạch đồ vải

Gia nhiệt

Nước được gia nhiệt trực tiếp bằng ngõ vào hơi vào giặt chính. Nhiệt đô được kiểm tra tại đây, việc kiểm soát và điều chỉnh rất chính xác. Vì vậy việc xử lý giặt ủi chính xác và đảm bảo.

Các tính năng mới:

Kết nối với mạng intranet và internet

Có cài đặt mật khẩu tại các điểm đăng nhập

Truy xuất dữ liệu qua cổng USB hoặc internet

Chẩn đoán và khắc phục sự cố từ xa

Những tính năng này cho phép khách hàng kiểm soát tốt hơn toàn bộ quá trình giặt với thời gian thực và để có thể phân tích dữ liệu để tối đa hóa độ tin cậy và năng suất giặt.

Translex 36:

Số đơn vị

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đường kính trống

1400

1400

1400

1400

1400

1400

1400

1400

1400

1400

1400

1400

1400

1400

Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt

5140

5640

6140

6640

7140

7640

8140

8640

9140

9640

10140

10640

11140

11640

Chiều rộng

1705

1705

1705

1705

1705

1705

1705

1705

1705

1705

1705

1705

1705

1705

Chiều cao không tính bệ

2200

2200

2200

2200

2200

2200

2200

2200

2200

2200

2200

2200

2200

2200

Điện năng tiêu thụ/ cung cấp

Khoảng 1 KW cho một đơn vị

 

Translex 50:

 

Số đơn vị

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đường kính trống

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt

5740

6340

6940

7540

8140

8740

9340

9940

10540

11140

11740

12340

12940

13540

Chiều rộng

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

Chiều cao không tính bệ

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

Điện năng tiêu thụ/ cung cấp

Khoảng 1 KW cho một đơn vị

 

Translex 60:

 

Số đơn vị

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đường kính trống

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

1800

Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt

6340

7040

7740

8440

9100

9760

10420

11080

11740

12400

13060

13720

14380

15040

Chiều rộng

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

Chiều cao không tính bệ

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

Điện năng tiêu thụ/ cung cấp

Khoảng 1.5 KW cho một đơn vị

Translex 75:

 

 

Số đơn vị



7



8



9



10



11



12



13



14



15



16



17



18



19



20



Đường kính trống



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt



7240



8090



8940



9790



10640



11490



12340



13190



14040



14890



15740



16590



17440



18290



Chiều rộng



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



Chiều cao không tính bệ



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



Điện năng tiêu thụ/ cung cấp



Khoảng 2 KW cho một đơn vị

 

 

Translex 100:

 

 

Số đơn vị



7



8



9



10



11



12



13



14



15



Đường kính trống



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



1800



Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt



9640



10890



12140



13390



14640



15890



17140



18390



19640



Chiều rộng



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



Chiều cao không tính bệ



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



2300



Điện năng tiêu thụ/ cung cấp



Khoảng 3 KW cho một đơn vị

 

 

 

 

 

Xem thêm Thu gọn

 

 

Xem thêm Thu gọn
Sản phẩm khác
Lavatec Tunnel Washer
arrow_forward_ios
Sản phẩm khác