Máy giặt đường hầm ( máy giặt con rồng) có hai phiên bản khác nhau của máy giặt liên tục. Đó là loại Transflex và loại Transflex Super.
Transflex
Máy giặt đường hầm Transflex là một sự kết hợp trống đơn/ trống đôi để thiết kế. Máy giặt con rồng Transflex tiêu chuẩn có 6 trống đôi kết hợp lại với nhau. Đối với máy này lưu lượng nước được chia tại 4 khu vực trong hệ thống. Lưu lượng hơi nước vào sẽ phù hợp với yêu cầu khách hàng.Transflex hoạt động theo nguyên tắc là chiều chuyển động của đồ vải ngược chiều của nước cấp đây là một thiết kế rất rõ ràng và đơn giản.
Transflex Super
Máy giặt đường hầm Transflex Super được thiết kế hoàn toàn trống đôi, mỗi buồng giặt có một hộp để kiểm tra dung dịch kiềm. Thông qua hộp này ta có thể biết chính xác mức nước bên trong buồng giặt, để có thể điều chỉnh mức nước cho phù hợp.
Máy giặt con rồng Transflex Super được phân chia làm 4 vùng giặt, giặt sơ, giặt chính, vắt, trung hòa. Những vùng này có thể được phân chia theo yêu cầu của khách hàng.
Máy giặt đường hầm Transflex và Transflex Super được sản xuất từ trống đơn hoặc trống đôi làm từ thép không gỉ. Kích thước máy có thể từ 7-20 ngăn.
Kết nối nước ngõ vào và ngõ ra, kết nối hơi và những kết nối khác đều nằm ở phía dưới của trống giặt
Nguyên lý hoạt động của trống giặt:
Các trống bên trong máy giặt con rồng, được hàn lại với nhau, tạo nhiều ngăn liên kết với vòng thép không gỉ nhỏ ổn định và chắc chắn. Những cái miệng vòng này được liên kết thành một đường thẳng. Mỗi trống đôi có một cái lỗ , diện tích lỗ này bằng khoảng 30% diện tích mặc cắt ngang của trống và mỗi khoang trống có hai thanh xương để làm gia tăng lực cơ học khi giặt, đồ dày của trống là 3mm.
Trống bên ngoài được lắp đặt sau trong quá trình sản xuất. Giữa trống bên trong và bên ngoài có một miếng seal đặc biệt để kiểm soát và ngăn nước tràn qua trống khác, độ dày của trống ngoài là 2mm
Một khối trụ bằng thép hình xoắn ốc giúp vận chuyển đồ vải từ ngăn này sang ngăn kế tiếp, việc vận chuyển đồ vải diễn ra ở dưới đấy trống mà không cần nâng đồ vải lên.
Việc thiết kế cho phép tách chính xác ngăn 4 vùng giặt sơ, giặt chính, vắt, trung hòa. Trống được bên trong được đỡ bởi đai bạc đạn nằm ở ngoài buồng giặt, bạc đạn con lăn này không cần bảo trì
Truyền động
Trống bên ngoài máy giặt đường hầm được hỗ trợ bởi 2 vòng thép đồng tâm với kích thước rộng 400 mm và dầy 30 mm. Trống ngồi lên 16 con lăn Vulkollan ( hỗn hợp cao su) bánh xe truyền động giữ cho trống cân bằng tập trung, 4 động cơ hộp số đặt tại vị trí con lăn giúp trống quay cùng chiều và ngược chiều kim đồng hồ. Công nghệ này ít cần bảo trì vận hành êm ái. Tốc độ quay của trống được điều khiển bằng biến tần.
Dòng nước giặt
Mỗi vùng giặt đều có một ngõ xả. Nước từ những đơn vị xả ra được thu gom từ những thùn chứa riêng biệt. Nước này dùng để được dùng để làm sạch đồ vải
Gia nhiệt
Nước được gia nhiệt trực tiếp bằng ngõ vào hơi vào giặt chính. Nhiệt đô được kiểm tra tại đây, việc kiểm soát và điều chỉnh rất chính xác. Vì vậy việc xử lý giặt ủi chính xác và đảm bảo.
Các tính năng mới:
Kết nối với mạng intranet và internet
Có cài đặt mật khẩu tại các điểm đăng nhập
Truy xuất dữ liệu qua cổng USB hoặc internet
Chẩn đoán và khắc phục sự cố từ xa
Những tính năng này cho phép khách hàng kiểm soát tốt hơn toàn bộ quá trình giặt với thời gian thực và để có thể phân tích dữ liệu để tối đa hóa độ tin cậy và năng suất giặt.
Translex 36:
Số đơn vị
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Đường kính trống
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
1400
|
Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt
|
5140
|
5640
|
6140
|
6640
|
7140
|
7640
|
8140
|
8640
|
9140
|
9640
|
10140
|
10640
|
11140
|
11640
|
Chiều rộng
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
1705
|
Chiều cao không tính bệ
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
2200
|
Điện năng tiêu thụ/ cung cấp
|
Khoảng 1 KW cho một đơn vị
|
Translex 50:
Số đơn vị
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Đường kính trống
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt
|
5740
|
6340
|
6940
|
7540
|
8140
|
8740
|
9340
|
9940
|
10540
|
11140
|
11740
|
12340
|
12940
|
13540
|
Chiều rộng
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
Chiều cao không tính bệ
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
Điện năng tiêu thụ/ cung cấp
|
Khoảng 1 KW cho một đơn vị
|
Translex 60:
Số đơn vị
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Đường kính trống
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt
|
6340
|
7040
|
7740
|
8440
|
9100
|
9760
|
10420
|
11080
|
11740
|
12400
|
13060
|
13720
|
14380
|
15040
|
Chiều rộng
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
Chiều cao không tính bệ
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
Điện năng tiêu thụ/ cung cấp
|
Khoảng 1.5 KW cho một đơn vị
|
Translex 75:
Số đơn vị
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Đường kính trống
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt
|
7240
|
8090
|
8940
|
9790
|
10640
|
11490
|
12340
|
13190
|
14040
|
14890
|
15740
|
16590
|
17440
|
18290
|
Chiều rộng
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
Chiều cao không tính bệ
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
Điện năng tiêu thụ/ cung cấp
|
Khoảng 2 KW cho một đơn vị
|
Translex 100:
Số đơn vị
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Đường kính trống
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
1800
|
Chiều dài máy kể cả phễu nạp đồ giặt
|
9640
|
10890
|
12140
|
13390
|
14640
|
15890
|
17140
|
18390
|
19640
|
Chiều rộng
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
Chiều cao không tính bệ
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
2300
|
Điện năng tiêu thụ/ cung cấp
|
Khoảng 3 KW cho một đơn vị
|