PHÂN TÍCH CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀ VẬN HÀNH NHÀ GIẶT
Nhà giặt có công suất 3,000 kg/ngày, làm việc ngày 12 giờ. Công suất này có khả năng phục vụ cho 1,000 phòng đối với khách sạn 2-3 sao (3 kg/phòng). Những phân tích dưới đây là cơ sở để chủ đầu tư tham khảo và quyết định vấn đề đầu tư.
1. Cở sở tính toán cơ số thiết bị:
- Căn cứ số lượng khoảng 3,000 kg/ngày (tương đương 1,000 phòng khách sạn 2-3 sao) đồ vải khách sạn bao gồm ra giường, khăn các loại, đồ vải nhà hàng, F&B...không bao gồm đồ khách và đồng phục. Dự kiến nhà giặt hoạt động 12 giờ/ngày. Vì vậy lượng đồ vải trong một mẻ giặt khoảng 280 kg. Chúng tôi đã tính toán và đề xuất cơ số máy, chủng loại thiết bị đáp ứng nhu cầu giặt trên như sau (tất cả thiết bị sử dụng hơi gia nhiệt):
STT
|
THIẾT BỊ
|
MODEL
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Máy giặt công nghiệp Renzacci 70 kg
|
LX-70 ESPEED
|
cái
|
04
|
2
|
Máy sấy đồ vải RENZACCI 55 kg
|
D-110
|
cái
|
06
|
3
|
Máy ủi phẳng đồ vải Fagor 2.5 m
|
PSV-50/250
|
cái
|
02
|
4
|
Lò hơi đốt củi công suất hơi 2,000 kg/h, áp suất làm việc 8 bar
|
Công suất khai thác 1,500 kg/h
|
cái
|
01
|
- Ngoài các thiết bị chính nêu trên, nhà giặt cần trang bị thêm các thiết bị phụ trợ như: bàn phân loại đồ vải, xe đẩy đồ vải, bàn tẩy điểm, bồn ngâm, máy nén khí, máy hút bụi (dùng vệ sinh nhà xưởng) …
2. Chi phí đầu tư thiết bị chính:
STT
|
THIẾT BỊ
|
MODEL
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Máy giặt Renzacci 70 kg
|
LX-70 ESPEED
|
cái
|
04
|
2
|
Máy sấy Renzacci 55 kg
|
D-110 S
|
cái
|
06
|
3
|
Máy ủi phẳng Fagor 2.5 m
|
PSV-50/250
|
cái
|
02
|
4
|
Lò hơi đốt củi công suất 2,000 kg/h, áp suất làm việc 8 bar
|
|
cái
|
01
|
Tổng chi phí đầu tư khoảng: 5,000,000,000 VNĐ
3. Diện tích yêu cầu cho nhà giặt có trang bị lò hơi: 500 m2, trong đó diện tích dành cho lò hơi khoảng 60 m2.
4. Chi phí hoạt động
- Tổng điện năng tiêu thụ trung bình cho 1 tháng (ngày làm việc 12 giờ) công suất giặt được 3,000 kg/ngày.
- Tiền điện 1 tháng làm việc: 40,000,000 VNĐ
- Chi phí nhiên liệu lò hơi: Sử dụng lò hơi công suất hoạt động 2,000 kg/h, nhiên liệu đốt là củi tạp (có thể thay thế bằng vỏ hạt điều, mùn cưa, vỏ trấu...).
- Chi phí nhiên liệu 1 tháng: 65,000,000 VNĐ
Chi phí nước giặt:
- Chi phí nước giặt 1 tháng: 12,000,000 VNĐ
- Hóa chất, bột giặt:
- Chi phí hóa chất 1 tháng: 54,000,000 VNĐ
Nhân công:
- Chi phí lương 1 tháng: 72,000,000 VNĐ
- Khấu hao thiết bị hàng tháng (khấu hao đều trong vòng 8 năm):
- Chi phí khấu hao 1 tháng: 52,000,000 VNĐ
- Chi phí khác:
- Chi phí khác 1 tháng: 20,000,000 VNĐ
- Tổng chi phí vận hành: 315,000,000 VNĐ
Bảng tổng hợp chi phí cơ bản và doanh thu dự kiến:
- Tổng chi phí đầu tư ban đầu (bao gồm lò hơi): 5,000,000,000 VNĐ
- Chi phí hàng tháng (bao gồm khấu hao thiết bị): 315,000,000 VNĐ
- Doanh thu dự kiến 1 tháng: 595,000,000 VNĐ
- Chi phí 1 (bao gồm khấu hao thiết bị): 315,000,000 VNĐ
- Lợi nhuận gộp hàng tháng: 280,00,000 VNĐ
- Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng đầu tư ban đầu / tháng:
280,000,000 / 5,000,000,000 = 5.6%/tháng
Lưu ý:
- Chi phí trên chưa bao gồm chi phí giao nhận đồ vải, xây dựng nhà xưởng, hạ bình điện 3 pha, xử lý nước cấp và nước thải…
- Doanh thu cũng như lợi nhuận ước tính có thể thay đổi tùy vào tình hình thực tế từng khu vực và từng khách hàng.
Liên hệ Pantrading để được tư vấn thiết kế nhà giặt, nhà giặt bệnh viện, y tế,...